Ống dẫn sơn lót Epoxy giàu kẽm Hempel/AkzoNobel/Jotun
- Ống dịch vụ thép: API 5L/ISO 3183 Gr.B/L245, ASTM A53/A106 Gr.B
- OD: 38 -1620MM, WT: 2-30mm, Chiều dài: 6 – 18m
Ống dẫn sơn lót Epoxy giàu kẽm Hempel/AkzoNobel/Jotun
Ống dẫn phủ lớp sơn lót Epoxy giàu kẽm Hempel/AkzoNobel/Jotun của chúng tôi là giải pháp phủ hiệu suất cao được thiết kế để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt. Lớp sơn lót Epoxy tạo ra liên kết chắc chắn giữa lớp nền thép và các lớp bên ngoài, đảm bảo lớp bảo vệ bền và lâu dài chống lại sự ăn mòn. Lớp giàu kẽm bổ sung thêm một lớp bảo vệ, cung cấp khả năng bảo vệ catốt chống lại sự ăn mòn bằng cách hy sinh bản thân để bảo vệ thép bên dưới. Hệ thống phủ này lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến việc tiếp xúc với nước biển, các chất có tính axit hoặc kiềm hoặc môi trường nhiệt độ cao. Ống dẫn phủ lớp sơn lót Epoxy giàu kẽm Hempel/AkzoNobel/Jotun của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm các giàn khoan ngoài khơi, nhà máy chế biến hóa chất và hệ thống đường ống dẫn dầu và khí đốt ven biển. Lớp phủ có khả năng chống phồng rộp, bong tróc và nứt tuyệt vời, đảm bảo chất lỏng chảy trơn tru và đáng tin cậy qua đường ống. Với khả năng chống ăn mòn và độ bền vượt trội, Ống dẫn sơn lót Epoxy giàu kẽm Hempel/AkzoNobel/Jotun của chúng tôi đảm bảo hệ thống đường ống của bạn có tuổi thọ dài và không gặp sự cố.
Thông số kỹ thuật
tên sản phẩm | Ống dẫn sơn lót Epoxy giàu kẽm Hempel/AkzoNobel/Jotun |
Ống thép ứng dụng | API 5L/ISO 3183 Gr.B/L245, ASTM A53/A106 Gr.B |
Khả năng xử lý | OD: 38mm-1620mm; WT: 2mm-30mm; Chiều dài: 6 – 18m |
Tên sản phẩm lớp phủ | Hempadur 15600/Hempadur Zinc 17360/Galvosil 15700 của Hempel; AkzoNobel Interzinc® 22/Interline® 850; Jotun Barrier 77 CN/Barrier ZEP HS/Barrier 80 S/Penguard Express ZP/Penguard HSP ZP |
đóng gói | 1. Cả hai đầu của ống được vát 30°+5°/-0° theo tiêu chuẩn ASME B16.25. 2. Đối với ống có đường kính lớn (OD≥NPS 8″), mỗi ống được trang bị 3 dây chống va chạm (3 vị trí) và 2 dây treo, có nắp nhựa ở đầu ống hoặc miếng bảo vệ vát kim loại có thể tái sử dụng (có vải bịt kín), được đóng gói lỏng lẻo. 3. Đối với ống có đường kính nhỏ (OD≤NPS 6″), mỗi ống được trang bị 3 dây chống va chạm (3 vị trí), nắp nhựa ở đầu ống và 2 dây treo cho mỗi bó (toàn bộ bó có thể được bọc trong một túi dệt theo loại lớp phủ hoặc yêu cầu của khách hàng) và buộc bằng dải nhựa (túi dệt được đặt bên dưới để bảo vệ lớp phủ khỏi trầy xước) |
Kỹ thuật | Lớp phủ bên ngoài trên đường ống liền mạch/LSAW/SSAW/JCOE/UOE/RBE |
Chuẩn bị bề mặt | ISO 8501-1/SIS 055900/DIN 55928 Sa 2.5/NACE số 2/SPCC SP10 (Hoàn thiện gần như bằng kim loại màu trắng) |
Điều kiện dịch vụ | Môi trường muối ven biển |
Nguồn gốc | Sản xuất tại Trung Quốc |
MOQ | Phụ thuộc vào dự án BOM hoặc MTO |
Vận tải | Đường sắt, đường biển |
Thông số kỹ thuật của lớp phủ lót Epoxy giàu kẽm
Đặc điểm lớp phủ | Chi tiết |
Chuẩn bị bề mặt | Phun mài mòn tới Sa 2½, biên dạng 50-75 micron |
Loại sơn lót | Sơn lót giàu kẽm Epoxy |
Hàm lượng kẽm | Kẽm tối thiểu 80% tính theo trọng lượng trong màng khô |
Phương pháp ứng dụng | Bình xịt, cọ hoặc con lăn không có không khí |
Điều kiện môi trường | Nhiệt độ bề mặt 3°C trên điểm sương, 10-35°C, <85% RH |
DFT lớp phủ đầu tiên | 50-75 micron |
Tổng DFT (nếu sơn nhiều lớp) | 100-150 micron |
Thời gian bảo dưỡng | 8-24 giờ |
Điều tra | máy đo DFT |
Lớp trung gian/lớp phủ ngoài (Tùy chọn) | Epoxy/Polyurethane trung gian, Polyurethane/Acrylic |
Ứng dụng của ống thép phủ lớp sơn lót Epoxy giàu kẽm
Ống thép phủ lớp sơn lót Epoxy giàu kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau do có khả năng chống ăn mòn và độ bền tuyệt vời.
Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt
Đường ống ven biển và ngoài khơi: Bảo vệ đường ống khỏi môi trường biển khắc nghiệt, bao gồm cả sự ăn mòn của nước mặn.
Đường ống ngầm: Cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời cho đường ống chôn, ngăn chặn sự ăn mòn của đất và độ ẩm.
Nhà máy lọc dầu và hóa dầu: Được sử dụng trong cơ sở hạ tầng quan trọng để đảm bảo bảo vệ lâu dài chống lại các hóa chất mạnh và độ ẩm cao.
Hệ thống nước và nước thải
Đường ống dẫn nước uống được: Đảm bảo tuổi thọ và sự an toàn của đường ống dẫn nước uống bằng cách ngăn ngừa rỉ sét và ăn mòn.
Đường ống dẫn nước thải và nước thải: Bảo vệ đường ống khỏi tính chất ăn mòn của nước thải và nước thải công nghiệp.
Sản xuất điện
Hệ thống nước làm mát: Được sử dụng trong các nhà máy điện để làm mát đường ống dẫn nước, bảo vệ chống ăn mòn do tiếp xúc với nước liên tục.
Hệ thống hơi nước và ngưng tụ: Được sử dụng trong đường ống hơi nước và nước ngưng tụ nơi nhiệt độ và độ ẩm cao có thể gây ra sự ăn mòn đáng kể.
Hàng hải và đóng tàu
Hệ thống nước dằn: Ứng dụng trong đường ống dẫn nước dằn để chống ăn mòn nước biển.
Hệ thống đường ống tàu: Bảo vệ các hệ thống đường ống khác nhau trên tàu, bao gồm đường nhiên liệu, nước và nước thải.
Nhà máy công nghiệp và hóa chất
Đường ống vận chuyển hóa chất: Thích hợp để vận chuyển các hóa chất mạnh, tạo ra rào cản chống ăn mòn hóa học.
Quá trình dẫn nước: Được sử dụng trong các quy trình công nghiệp khác nhau, nơi đường ống tiếp xúc với hóa chất khắc nghiệt và độ ẩm cao.
Sự thi công
Đường ống kết cấu: Được sử dụng trong các dự án xây dựng cho các ống thép kết cấu tiếp xúc với các yếu tố, đảm bảo tuổi thọ và tính toàn vẹn của kết cấu.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Áp dụng trong hệ thống phun nước chữa cháy để chống ăn mòn và đảm bảo hoạt động đáng tin cậy.