Cơ sở hạ tầng

Cơ sở hạ tầng

Tiết diện rỗng tròn (CHS), tiết diện rỗng vuông (SHS) và tiết diện rỗng chữ nhật (RHS) có cường độ cao và khả năng chống động đất mạnh. Chúng thường được sử dụng trong các cột, dầm và trụ của các công trình xây dựng như đường hầm, sân bay, cầu và sân ga. Chúng có thể chịu được tải trọng rất lớn và không thể thiếu đối với các tòa nhà có nhịp và không gian lớn.

Các tiêu chuẩn và vật liệu chính là:
EN 10219-1 S235JRH, S275J0H/J2H, S355J0H/J2H
EN 10210-1 S235JRH, S275J0H/J2H, S355J0H/J2H
ASTM A500 Cấp A/B/C/D
ASTM A501 Cấp A/B
Tiêu chuẩn JIS G3444 STK400, STK490
Tiêu chuẩn JIS G3466 STKR400, STKR490

Dầu khí

Dầu khí

Ống dẫn, ống dẫn, ống chống, ống khoan, v.v. có độ bền cao, khả năng chống sập tốt, chịu nhiệt độ thấp, chịu áp suất cao, chống ăn mòn, chịu lạnh, v.v. và là vật liệu thiết yếu cho ngành thăm dò và vận chuyển dầu khí trên đất liền và ngoài khơi.

Tiêu chuẩn và vật liệu của đường ống dùng để vận chuyển dầu và khí đốt tự nhiên là:
API 5L PSL 1/2 Gr. B/X42/X46/X52/X56/X60/X65/X70/X80
ISO 3183 PSL 1/2 Gr. L245/L290/L320/L360/L390/L415/L450/L485/L555
Các tiêu chuẩn và vật liệu của ống và vỏ bọc được sử dụng trong giếng dầu và khí đốt là:
API 5CT H40, J55, K55, N80-1/Q, L80-1/9Cr/13Cr, C90, T95, P110, Q125
Tiêu chuẩn và vật liệu ống khoan được sử dụng cho giếng dầu và khí đốt là:
Tiêu chuẩn API5DP E75, X95, G105, S135

Xử lý hóa học

Xử lý hóa học

Ống thép liền mạch có khả năng chống ăn mòn, nhiệt độ cao và áp suất cao. Chúng được sử dụng để vận chuyển nhiều loại môi trường hóa học như axit, kiềm và muối. Chúng cũng thường được sử dụng để sản xuất nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, lò phản ứng, tháp chưng cất và các thiết bị khác trong nhà máy lọc dầu và nhà máy hóa chất.

Tiêu chuẩn và vật liệu chính:
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A179/SA179
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A192/SA192
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A210/SA210 A-1, C
ASTM/ASME A213/SA213 T5,T9,T11,T22,T91,T92
ASTM/ASME A334/SA334 Nhóm 1, Nhóm 3, Nhóm 6
ASTM/ASME A335/SA335 P5, P9, P11, P12, P22, P91, P92
EN 10216-2 P195GH, P235GH, P265GH, 16Mo3, 13CrMo4-5, 10CrMo9-10, X11CrMo5, X10CrMoVNb9-1, X20CrMoV11-1 TC1/TC2

Sản xuất điện

Năng lượng gió

Ống thép hàn và liền mạch được sử dụng rộng rãi cho các kết cấu đỡ cánh tuabin gió trên bờ và ngoài khơi, v.v.

Tiêu chuẩn và vật liệu chính:
ASTM A500 Cấp B
ASTM A501 Cấp B
EN 10219-1 S355J0H, S355J2H
EN 10210-1 S355J0H, S355J2H

Nhà máy nhiệt điện

Ống thép liền mạch được sử dụng rộng rãi trong các đường ống điện và quy trình của các nhà máy điện nhiệt, bao gồm ống nồi hơi áp suất cao, ống nồi hơi áp suất cao siêu tới hạn hoặc siêu siêu tới hạn, ống gia nhiệt không khí trước, ống siêu gia nhiệt, ống tiết kiệm

Tiêu chuẩn và vật liệu chính:
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A179/SA179
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A192/SA192
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A210/SA210 A-1, C
ASTM/ASME A213/SA213 T5, T9, T11, T22, T91, T92
ASTM/ASME A334/SA334 Nhóm 1, Nhóm 3, Nhóm 6
ASTM/ASME A335/SA335 P5, P9, P11, P12, P22, P91, P92
ASTM/ASME A312/SA312 TP304/TP304L/H, TP310S, TP316/TP316L/H, TP321/TP321H, TP347/TP347H/HFG, TP348/TP348H
ASTM/ASME A213/SA213 TP304/TP304L/H, TP310S, TP316/TP316L/H, TP321/TP321H, TP347/TP347H/HFG, TP348/TP348H
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A249/SA249 TP304/TP304L, TP310S, TP316/TP316L, TP321
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A269/SA269 TP304/TP304L, TP310S, TP316/TP316L, TP321
EN 10216-2 P195GH, P235GH, P265GH, 16Mo3, 13CrMo4-5, 10CrMo9-10, X11CrMo5, X10CrMoVNb9-1, X20CrMoV11-1 TC1/TC2

Ngành công nghiệp ô tô và máy móc

Ô tô và máy móc

Ống thép liền mạch được sử dụng rộng rãi trong sản xuất ống lót nửa trục ô tô và ống trục vỏ trục truyền động, ống cần trục, xi lanh thủy lực, xi lanh dầu và piston, ống đỡ thủy lực, thân bơm và phụ kiện, con lăn, con lăn băng tải, ống lót bên trong và bên ngoài ổ trục lăn, bình chịu áp suất cao, v.v. do có độ bền cao và độ an toàn tốt.

Các tiêu chuẩn và vật liệu chính là:
EN 10305-1/4 E235, E355
EN 10294-1 E355, E470
EN 10297-1 E235, E355, E470, C45E, 41Cr4, 25CrMo4, 30CrMo4, 34CrMo4, 42CrMo4
ASTM A519 SAE/AISI 1020, 1045, 1524, 4130, 4135, 4140, 4145

Xử lý nước

Xử lý nước

Ống thép liền mạch được sử dụng trong hệ thống đường ống của nhà máy nước, nhà máy xử lý nước thải và nhà máy đốt rác, cũng như trong sản xuất các bộ phận kết cấu cho thiết bị bảo vệ môi trường như tháp khử lưu huỳnh và máy thu bụi.

Các tiêu chuẩn và vật liệu chính là:
API 5L/ASTM A53/A106 Cấp B
EN 10219-1/EN 10210-1 S235JRH
ASTM A312 TP304, TP304L, TP316, TP316L, TP321

Đóng tàu

Đóng tàu

Độ kín khí và khả năng chịu áp suất tuyệt vời của ống thép liền mạch khiến chúng được sử dụng rộng rãi trong kết cấu thân tàu, đường ống dẫn dầu và khí của tàu chở dầu và hệ thống làm mát động cơ.

Các tiêu chuẩn và vật liệu chính được chứng nhận bởi ABS/DNV/GL/BV/CCS/Lloyd's Register:
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A179/SA179
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A192/SA192
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A210/SA210 A-1, C
ASTM/ASME A213/SA213 T5, T9, T11, T22, T91, T92
ASTM/ASME A334/SA334 Nhóm 1, Nhóm 3, Nhóm 6
ASTM/ASME A335/SA335 P5, P9, P11, P12, P22, P91, P92
ASTM/ASME A312/SA312 TP304/TP304L/H, TP310S, TP316/TP316L/H, TP321/TP321H, TP347/TP347H/HFG, TP348/TP348H
ASTM/ASME A213/SA213 TP304/TP304L/H, TP310S, TP316/TP316L/H, TP321/TP321H, TP347/TP347H/HFG, TP348/TP348H
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A249/SA249 TP304/TP304L, TP310S, TP316/TP316L, TP321
Tiêu chuẩn ASTM/ASME A269/SA269 TP304/TP304L, TP310S, TP316/TP316L, TP321
EN 10216-2 P195GH, P235GH, P265GH, 16Mo3, 13CrMo4-5, 10CrMo9-10, X11CrMo5, X10CrMoVNb9-1, X20CrMoV11-1 TC1/TC2

Kỹ thuật hàng hải

Kỹ thuật hàng hải

Ống thép được sử dụng làm thanh chống, dầm, phao và các thành phần khác của giàn khoan ngoài khơi và kết cấu thiết bị kỹ thuật.

Các tiêu chuẩn và vật liệu chính là:
EN 10219-1 S235JRH, S275J0H/J2H, S355J0H/J2H
EN 10210-1 S235JRH, S275J0H/J2H, S355J0H/J2H
ASTM A500 Cấp A/B/C/D
ASTM A501 Cấp A/B

Lưu trữ khí công nghiệp

Lưu trữ khí công nghiệp

Ống thép liền mạch có độ bền cao có thể chịu được áp suất cao và được sử dụng rộng rãi để lưu trữ các loại khí công nghiệp như hydro, oxy, clo, nitơ, heli, axetilen, mêtan, propan và khí thiên nhiên hóa lỏng.

Các tiêu chuẩn và vật liệu chính là:
EN 10297-1 34CrMo4, 42CrMo4
Tiêu chuẩn JIS G3429 STH21, STH22
ASTM A519 Nhóm 4130, 4140

Ngành công nghiệp quốc phòng

Ngành công nghiệp quốc phòng

Ống thép liền mạch có đặc điểm là độ bền cao, khả năng chống biến dạng, khả năng chịu nhiệt độ cao, khả năng chống va đập và khả năng chống mỏi. Chúng được sử dụng rộng rãi cho tên lửa đạn đạo và đạn bom, tên lửa, ống pháo, ống pháo của xe tăng và tàu khu trục tên lửa, và ống phóng tên lửa trên đất liền.

Các tiêu chuẩn và điểm số chính là:
ASTM A519 SAE/AISI 1020, 1524, 1527, 4140
EN 10297-1 E235, E355, 42CrMo4, 36CrNiMo4, 30CrNiMo8
32CrMoV12-10, 35NiCrMo16, 300M, 40NiSiCrMo7

Ngành Nông Nghiệp

Ngành Nông Nghiệp

Ống thép thường được sử dụng trong các phụ kiện nông nghiệp do độ bền và khả năng chịu áp lực của nó. Thép đôi khi cũng được trộn với carbon để tạo ra phụ kiện nông nghiệp nhẹ hơn nhưng chắc chắn hơn. Nông dân và các tổ chức nông nghiệp khác sử dụng ống thép trong hàng chục ứng dụng, bao gồm động cơ máy kéo, thang máy ngũ cốc, cấu trúc nhà kính, hệ thống thoát nước đồng ruộng, ứng dụng phân bón, hệ thống ống thông hơi và nhiều ứng dụng khác.

Các tiêu chuẩn và điểm số chính là:
ASTM A53 Gr.A/B
Tiêu chuẩn BS 1387 S195T
EN 10255 S195T
EN 10219-1 S235JRH