Ống dẫn phủ Epoxy ngoại quan kết hợp ISO 21809-2 (FBE)

  • Ống thép ứng dụng: API 5L/ISO 3183 Gr.B-X100, ASTM A53/A106 Gr.B, ASTM A333 Gr.1/3/6, ASTM A671/A672/A691

Ống dẫn phủ Epoxy ngoại quan kết hợp ISO 21809-2 (FBE)

Đường ống phủ epoxy liên kết tổng hợp ISO 21809-2 của chúng tôi được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của tiêu chuẩn quốc tế ISO 21809-2 đối với lớp phủ cho đường ống và phụ kiện cho đường ống trong ngành dầu khí và khí đốt tự nhiên. Lớp phủ FBE được áp dụng thông qua quá trình liên kết nhiệt hạch, trong đó một lớp nhựa epoxy mỏng được phủ lên bề mặt ống và sau đó được xử lý ở nhiệt độ cao, tạo ra lớp phủ chắc chắn, bền và chống ăn mòn. Lớp phủ cung cấp khả năng chống chịu tuyệt vời trong môi trường axit và kiềm, cũng như bảo vệ chống lại hư hỏng cơ học và mài mòn. Đường ống bọc FBE ISO 21809-2 của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm đường ống vận chuyển dầu khí, nền tảng ngoài khơi và các dự án cơ sở hạ tầng trên đất liền. Với đặc tính hiệu suất tuyệt vời, đường ống được phủ FBE của chúng tôi đảm bảo vận hành đáng tin cậy, giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ của hệ thống đường ống.

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn Ống dẫn phủ Epoxy ngoại quan kết hợp ISO 21809-2 (FBE)
Ống thép ứng dụng API 5L/ISO 3183 Gr.B-X100, ASTM A53/A106 Gr.B, ASTM A333 Gr.1/3/6, ASTM A671/A672/A691
Khả năng xử lý OD:38mm-1620mm;WT:2mm-30mm
Chiều dài 6-18m
Chuẩn bị bề mặt ISO 8501-1/SIS 055900/DIN 55928 Sa 2.5/NACE No.2/SPCC SP10 (Near White Metal Finish)
Vật liệu cơ bản Nhựa epoxy
Phương pháp ứng dụng Sơn tĩnh điện
chữa bệnh Chữa nhiệt
đóng gói 1. Both ends of the pipe are beveled to 30°+5°/-0° according to ASME B16.25.
2. For large-diameter pipes (OD≥NPS 8″), each pipe is equipped with 3 anti-collision ropes (3 locations) and 2 slings, with plastic covers at the ends of the pipes, or reusable metal bevel protectors (with sealing cloth), loosely packed.
3. For small-diameter pipes (OD≤NPS 6″), each pipe is equipped with 3 anti-collision ropes (3 locations), plastic covers at the ends of the pipes, and 2 slings per bundle (the whole bundle can be wrapped in a woven bag according to the coating type or customer requirements) and tied with plastic strips (woven bags are placed underneath to protect the coating from scratches)
Kỹ thuật Lớp phủ chống ăn mòn bên ngoài trên đường ống liền mạch/LSAW/SSAW/JCOE/UOE/RBE
Điều kiện dịch vụ Phạm vi nhiệt độ làm việc được thiết kế: -40oC đến + 85oC
Nguồn gốc Sản xuất tại Trung Quốc
MOQ Phụ thuộc vào số lượng đặt hàng
Vận tải Đường sắt, đường biển

Độ dày lớp phủ

Phạm vi độ dày lớp phủ Giá trị điển hình
Độ day tôi thiểu 300 micron
Độ dày điển hình 300 – 500 micron
Độ dày tối đa Phụ thuộc vào yêu cầu ứng dụng cụ thể

Hiệu suất phủ

Đặc tính hiệu suất Đơn vị Giá trị/Yêu cầu
Độ bám dính MPa ≥ 10
Chống va đập J ≥ 5
Sự phân hủy catốt bán kính mm 5 (ở 23°C trong 28 ngày, -1,5V)
Hấp thụ nước % ≤ 0,5
Uyển chuyển ° trên mỗi đường kính Không bị nứt ở góc 2,5° trên mỗi chiều dài đường kính ống
độ cứng Bờ D ≥ 80
Độ bền điện môi kV/mm ≥ 40
Chống lão hóa nhiệt Duy trì % ≥ 85 (sau 100 ngày ở 100°C)
Khả năng chống phun muối Giờ ≥ 2000
Khả năng chống chịu áp lực của đất Độ giãn dài % ≥ 2,5

Quy trình sản xuất lớp phủ FBE

Lớp phủ epoxy liên kết nung chảy/ CAN/CSA Z245.20 FBE cho ống thép cacbon liền mạch

Các ứng dụng của ống dẫn đường tráng phủ FBE ISO 21809-2

ISO 21809-2 quy định các yêu cầu đối với ống thép phủ Fusion Bonded Epoxy (FBE), được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn và bảo vệ cơ học tuyệt vời.

Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt:
Đường ống truyền tải: Vận chuyển dầu thô, khí tự nhiên và các sản phẩm dầu mỏ tinh chế trên khoảng cách xa từ địa điểm sản xuất đến nhà máy lọc dầu và trung tâm phân phối.
Đường ống: Đường ống nối đầu giếng với các cơ sở xử lý hoặc đường ống chính.
Dây chuyền thu gom: Thu gom dầu khí từ nhiều giếng và vận chuyển đến nhà máy chế biến.

Hệ thống cấp nước:
Đường ống dẫn nước uống được: Phân phối nước uống từ nhà máy xử lý đến người tiêu dùng, đảm bảo duy trì chất lượng nước bằng cách ngăn ngừa ăn mòn.
Đường ống tưới tiêu: Vận chuyển nước cho mục đích nông nghiệp, nơi cần bảo vệ chống lại hóa chất trong đất.

Ứng dụng công nghiệp:
Nhà máy hóa chất và hóa dầu: Vận chuyển hóa chất, hóa dầu và chất lỏng công nghiệp khác, nơi khả năng chống ăn mòn là rất quan trọng.
Đường ống dẫn bùn: Vận chuyển vật liệu mài mòn như bùn khai thác mỏ, mang lại sự bảo vệ chống mài mòn và ăn mòn.

Dự án cơ sở hạ tầng:
Cơ sở hạ tầng đô thị và nông thôn: Đường ống được sử dụng trong cấp nước đô thị, hệ thống thoát nước và các tiện ích khác.
Nhà máy điện: Đường ống dẫn nước làm mát và các tiện ích khác, nơi cần có độ bền và độ tin cậy.

Môi trường biển và ven biển:
Lắp đặt bến cảng và bến tàu: Đường ống tiếp xúc với nước biển và điều kiện khắc nghiệt ven biển, bảo vệ chống ăn mòn do nước mặn.
Nhà máy khử muối: Vận chuyển nước biển đến và đi từ các cơ sở khử muối, mang lại khả năng chống chịu cao với môi trường mặn.

Cơ sở lưu trữ:
Trang trại bể chứa: Đường ống nối các bể chứa các chất lỏng và khí khác nhau, đảm bảo tính toàn vẹn và an toàn lâu dài.

Hệ thống sưởi ấm của huyện:
Đường ống nước nóng: Vận chuyển nước nóng để sưởi ấm khu vực, cần lớp phủ có thể chịu được nhiệt độ cao và chống ăn mòn.

Ngành khai khoáng:
Đường ống dẫn chất thải: Vận chuyển chất thải khai thác mỏ, đòi hỏi khả năng chống mài mòn và ăn mòn mạnh.
Đường ống lọc: Đường ống được sử dụng trong các quá trình thủy luyện kim nơi sử dụng các hóa chất mạnh.

Mẫu yêu cầu


    mã ngẫu nhiên