Ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực
- Đường kính ngoài: 30 – 406mm
- Đường kính trong: 20 – 365mm
- Kích thước: 5 – 32,5mm
- Chiều dài: 1000 – 12000mm
- Cấp độ: 1020, 1026, 1045, St52, C45E, E355, E470, 20MnV6, 4140, 42CrMo4
Ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực
Ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực là một phần không thể thiếu trong hiệu suất và độ tin cậy của các hệ thống thủy lực trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Những ống này, được chế tạo từ các loại thép chất lượng cao như 1020, 1045, 4140 và St52, mang lại độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống chịu áp suất cao vượt trội, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe trong máy móc xây dựng, kỹ thuật ô tô, thiết bị nông nghiệp và máy móc công nghiệp. Với quy trình sản xuất chính xác và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, ống thép liền mạch đảm bảo hoạt động hiệu quả và đáng tin cậy của xi lanh thủy lực, cho phép di chuyển, nâng và kiểm soát trơn tru trong môi trường chịu tải nặng. Future Energy Steel cung cấp ống thép liền mạch hàng đầu trong ngành được thiết kế riêng để đáp ứng các nhu cầu cụ thể của hệ thống thủy lực của bạn.
Thành phần hóa học của ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực
Lớp thép | Tiêu chuẩn | C (%) | Si (%) | Mn (%) | P (%) | S (%) | Cr (%) | Mơ (%) | V (%) |
1020 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | 0.18-0.23 | 0.15-0.35 | 0.30-0.60 | ≤ 0,04 | ≤ 0,05 | – | – | – |
1026 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | 0.22-0.28 | 0.15-0.35 | 0.60-0.90 | ≤ 0,04 | ≤ 0,05 | – | – | – |
1045 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | 0.43-0.50 | 0.10-0.35 | 0.60-0.90 | ≤ 0,04 | ≤ 0,05 | – | – | – |
St52 | Tiêu chuẩn DIN 1629/1630 | ≤ 0,22 | ≤ 0,55 | 1.50-1.60 | ≤ 0,035 | ≤ 0,035 | – | – | – |
C45E | EN 10297-1 | 0.42-0.50 | ≤ 0,40 | 0.50-0.80 | ≤ 0,035 | ≤ 0,035 | – | – | – |
E355 | EN 10294-1 | ≤ 0,22 | ≤ 0,55 | 1.50-1.70 | ≤ 0,025 | ≤ 0,025 | – | – | – |
E470 | EN 10294-1 | ≤ 0,22 | ≤ 0,55 | 1.60-1.90 | ≤ 0,025 | ≤ 0,025 | – | – | – |
20MnV6 | Tiêu chuẩn DIN1629 | 0.16-0.22 | 0.10-0.40 | 1.30-1.70 | ≤ 0,025 | ≤ 0,035 | – | – | 0.08-0.15 |
4140 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | 0.38-0.43 | 0.15-0.35 | 0.75-1.00 | ≤ 0,04 | ≤ 0,04 | 0.80-1.10 | 0.15-0.25 | – |
42CrMo4 | EN 10297-1 | 0.38-0.45 | ≤ 0,40 | 0.60-0.90 | ≤ 0,025 | ≤ 0,035 | 0.90-1.20 | 0.15-0.30 | – |
Tính chất cơ học của ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực
Lớp thép | Tiêu chuẩn | Sức mạnh năng suất (MPa) | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Độ cứng (HB) |
1020 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | ≥ 205 | 345-480 | ≥ 25 | 111-152 |
1026 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | ≥ 275 | 415-550 | ≥ 23 | 131-179 |
1045 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | ≥ 310 | 565-705 | ≥ 16 | 163-197 |
St52 | Tiêu chuẩn DIN 1629/1630 | ≥ 355 | 490-630 | ≥ 21 | 149-187 |
C45E | EN 10297-1 | ≥ 310 | 570-700 | ≥ 17 | 163-190 |
E355 | EN 10294-1 | ≥ 355 | 490-630 | ≥ 22 | 149-187 |
E470 | EN 10294-1 | ≥ 460 | 620-780 | ≥ 19 | 179-229 |
20MnV6 | Tiêu chuẩn DIN1629 | ≥ 350 | 560-780 | ≥ 20 | 146-197 |
4140 | Tiêu chuẩn ASTMA519 | ≥ 415 | 655-855 | ≥ 20 | 197-237 |
42CrMo4 | EN 10297-1 | ≥ 540 | 750-950 | ≥ 12 | 207-241 |
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn | Ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực |
Lớp thép/Vật liệu | 1020, 1026, 1045, St52, C45E, E355, E470, 20MnV6, 4140, 42CrMo4 |
Tiêu chuẩn ống | EN 10294-1, EN 10297-1, EN 10305-4, ASTM A519, DIN 1629, DIN 1630 |
Kích thước | OD 30 – 406mm x ID 20 – 365mm x WT 5 – 32.5mm x Chiều dài 1000-12000mm |
Dung sai ID | H7: 0/+0,0150mm H8: 0/+0,027mm H9: 0/+0,043mm |
Ra (Độ nhám trung bình) | Giá trị Ra điển hình: 0,2 đến 0,4 µm; Ứng dụng thủy lực chính xác: 0,1 đến 0,2 µm |
Rz (Độ sâu nhám tối đa) | Giá trị Rz điển hình: 1,0 đến 3,0 µm; Ứng dụng thủy lực chính xác: 1,0 đến 2,0 µm |
đóng gói | Nó kết thúc bằng những chiếc nắp nhựa được đóng gói trong hộp gỗ dán. |
Hình dạng phần | Tròn |
Kỹ thuật | Dàn nóng/rút nguội |
Điều kiện giao hàng | Cán, ủ, QT, chuẩn hóa |
Nguồn gốc | Sản xuất tại Trung Quốc |
MOQ | 3 tấn/Kích thước |
Vận tải | Đường sắt, đường biển |
Bảng kích thước ống xi lanh thủy lực (ID x WT x OD)
Lưu ý: Các giá trị trong bảng là OD.
Ứng dụng của ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực
Ống thép liền mạch cho xi lanh thủy lực là thành phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, mang lại hiệu suất cao và độ tin cậy trong các ứng dụng đòi hỏi khắt khe. Sau đây là một số ứng dụng quan trọng:
Máy móc xây dựng
Máy xúc, máy ủi và cần cẩu: Ống thép liền mạch được sử dụng trong xi lanh thủy lực để cung cấp năng lượng cho chức năng nâng, đẩy và di chuyển của thiết bị xây dựng, đảm bảo hiệu suất mạnh mẽ trong điều kiện khắc nghiệt.
Thiết bị nông nghiệp
Máy kéo, máy gặt và máy cày: Xi lanh thủy lực được trang bị ống thép liền mạch tạo điều kiện cho cơ chế nâng và điều chỉnh hiệu quả trong máy móc nông nghiệp, cho phép hoạt động nông nghiệp diễn ra trơn tru và chính xác.
Thiết bị xử lý vật liệu
Xe nâng, băng tải và xe nâng pallet: Xi lanh thủy lực với ống thép liền mạch rất cần thiết trong chức năng nâng và vận chuyển của thiết bị xử lý vật liệu, mang lại độ bền và độ tin cậy trong các hoạt động có chu kỳ cao.
Kỹ thuật ô tô
Hệ thống treo và giảm xóc: Ống thép liền mạch trong xi lanh thủy lực cung cấp độ bền và độ chính xác cần thiết cho hệ thống treo ô tô, đảm bảo sự thoải mái khi lái và độ ổn định của xe.
Thiết bị khai thác mỏ
Máy khoan, máy xúc và máy kéo: Hoạt động khai thác rất khắc nghiệt và xi lanh thủy lực có ống thép liền mạch phải chịu được áp suất cao và môi trường khắc nghiệt để đảm bảo thiết bị hoạt động liên tục và hiệu quả.
Ứng dụng hàng hải và ngoài khơi
Tời, Hệ thống lái và Hệ thống nâng: Xi lanh thủy lực làm từ ống thép liền mạch được sử dụng trong môi trường biển, nơi khả năng chống ăn mòn và độ bền là tối quan trọng, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng ngoài khơi và trên tàu.
Máy móc công nghiệp
Máy ép, máy ép phun và thiết bị tạo hình kim loại: Ống thép liền mạch trong xi lanh thủy lực cung cấp công suất và độ chính xác cần thiết cho máy móc công nghiệp, cho phép quy trình sản xuất chính xác và nhất quán.
Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ
Hệ thống hạ cánh và điều khiển bay: Máy bay sử dụng xi lanh thủy lực với ống thép liền mạch để quản lý việc triển khai bánh đáp và kiểm soát chuyển động bề mặt. Các hệ thống này đòi hỏi độ bền và độ tin cậy cao trong điều kiện khắc nghiệt.
Hệ thống đường sắt và đầu máy xe lửa
Hệ thống phanh và hệ thống treo: Trong ứng dụng đường sắt, xi lanh thủy lực với ống thép liền mạch đóng vai trò quan trọng đối với hệ thống phanh và hệ thống treo, mang lại sự an toàn và ổn định trong hoạt động của tàu.
Hệ thống năng lượng tái tạo
Cổng đập thủy điện và phanh tuabin gió: Ống thép liền mạch được sử dụng trong xi lanh thủy lực để kiểm soát chuyển động của cửa đập và phanh tua bin gió, những yếu tố rất quan trọng đối với hiệu quả và độ tin cậy của hệ thống năng lượng tái tạo.