DIN 30670 Ống bọc vàng 3LPE
- Ống thép ứng dụng: API 5L/ISO 3183 Gr.B-X100, ASTM A53/A106 Gr.B, ASTM A333 Gr.1/3/6, ASTM A671/A672/A691
DIN 30670 Ống bọc vàng 3LPE
DIN 30670 Yellow Jacket 3LPE Coated Line Pipe là giải pháp đường ống chống ăn mòn, hiệu suất cao dành cho các ứng dụng dầu khí, hóa chất và công nghiệp đòi hỏi khắt khe. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn DIN 30670 của Đức dành cho ống thép có lớp phủ polyethylene (3LPE) ba lớp. Lớp phủ 3LPE cung cấp một rào cản bền vững chống ăn mòn, mài mòn và mài mòn, mang lại khả năng chống lại sự mất liên kết catốt, hư hỏng do va đập và các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này phù hợp với các đường ống hoạt động trong môi trường đầy thách thức, chẳng hạn như những đường ống tiếp xúc với nước biển, nhiệt độ cao hoặc điều kiện áp suất cao.
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn | DIN 30670 Ống bọc vàng 3LPE |
Ống thép ứng dụng | API 5L/ISO 3183 Gr.B-X100, ASTM A53/A106 Gr.B, ASTM A333 Gr.1/3/6, ASTM A671/A672/A691 |
Khả năng xử lý | Đường kính: 38mm-1620mm; Trọng lượng: 2mm-30mm |
Chiều dài | 6-18m |
đóng gói | 1. Cả hai đầu của ống được vát 30°+5°/-0° theo tiêu chuẩn ASME B16.25. 2. Đối với ống có đường kính lớn (OD≥NPS 8″), mỗi ống được trang bị 3 dây chống va chạm (3 vị trí) và 2 dây treo, có nắp nhựa ở đầu ống hoặc miếng bảo vệ vát kim loại có thể tái sử dụng (có vải bịt kín), được đóng gói lỏng lẻo. 3. Đối với ống có đường kính nhỏ (OD≤NPS 6″), mỗi ống được trang bị 3 dây chống va chạm (3 vị trí), nắp nhựa ở đầu ống và 2 dây treo cho mỗi bó (toàn bộ bó có thể được bọc trong một túi dệt theo loại lớp phủ hoặc yêu cầu của khách hàng) và buộc bằng dải nhựa (túi dệt được đặt bên dưới để bảo vệ lớp phủ khỏi trầy xước) |
Kỹ thuật | Được phủ trên các đường ống liền mạch/LSAW/SSAW/HFW/UOE/JCOE/RBE |
Chuẩn bị bề mặt | ISO 8501-1/SIS 055900/DIN 55928 Sa 2.5/NACE số 2/SPCC SP10 (Hoàn thiện gần như bằng kim loại màu trắng) |
Áp suất làm việc được thiết kế | -40oC đến +85oC |
Nguồn gốc | Sản xuất tại Trung Quốc |
MOQ | 3 mảnh |
Vận tải | Đất, Biển và Đường sắt |
Loại lớp phủ DIN30670 3LPE/3PE | ||
Kiểu | N | S |
Nhiệt độ thiết kế cho lớp phủ polyetylen thiêu kết | từ −20 °C đến +50 °C | từ −40 °C đến +70 °C |
Nhiệt độ thiết kế cho lớp phủ polyethylene ép đùn | từ −20 °C đến +60 °C | từ −40 °C đến +80 °C |
Độ dày lớp phủ 3LPE màu vàng | ||
Kích thước danh nghĩa DN | bình thường (n) | tăng (v) |
DN 100 | 1,8 | 2,5 |
100< DN 250 | 2,0 | 2,7 |
250 < ĐN< 500 | 2,2 | 2,9 |
500 ≤ ĐN <800 | 2,5 | 3,2 |
DN ≥800 | 3,0 | 3,7 |
Hiệu suất lớp phủ 3LPE/3PE màu vàng DIN30670 | |||
Tài sản | Yêu cầu | Kiểm tra như trong | Ghi chú |
Mức độ xử lý của nhựa epoxy | ΔTg theo quy định của nhà sản xuất | Phụ lục B | |
Sự phân hủy catốt (thử nghiệm CD) | Tối đa 23°C/28 ngày hoặc 60°C/2 ngày 7mm | Phụ lục C | Chỉ áp dụng cho lớp phủ ba lớp |
Độ bền vỏ | Loại N: 100 N/cm (23°C) 20 N/cm (50°C) Loại S: 150 N/cm (23°C) 30 N/cm (70°C) |
Phụ lục D | Để kiểm tra hệ thống, các giá trị đơn lẻ không được thấp hơn giá trị trung bình được yêu cầu quá 25 %. |
Tính liên tục (phát hiện ngày nghỉ) | Không xả thải | Phụ lục E | thử nghiệm 25 kV |
Độ giãn dài khi đứt (23 °C ± 2 °C) | phút. 400 % | Phụ lục F | |
Khả năng chống va đập (23 °C ± 2 °C) | Loại N: ≥ 5J/mm Loại S: ≥ 7J/mm |
Phụ lục H | Thử nghiệm 25 kV Không phóng điện |
Khả năng chống va đập ở nhiệt độ thấp | Loại N: ≥ 5 J/mm (−20°C ± 2°C) Loại S: ≥ 7 J/mm (−40°C ± 2°C) |
Phụ lục H | Thử nghiệm 25 kV Không phóng điện |
Khả năng chống thụt | Loại N: tối đa. 0,2 mm (23°C) tối đa. 0,3mm (50°C) Loại S: tối đa. 0,2 mm (23°C) tối đa. 0,4 mm (70°C) |
Phụ lục I | |
Điện trở lớp phủ điện cụ thể (23 °C ± 2 °C) | ≥ 108Ωm2 | Phụ lục J | |
Chống tia cực tím | ΔMFR ± 35 % | Phụ lục K | |
Chống lão hóa nhiệt | ΔMFR ± 35 % | Phụ lục L |
Quy trình sản xuất lớp phủ 3LPE
Các ứng dụng của ống dây bọc 3LPE màu vàng DIN 30670
DIN 30670 quy định các yêu cầu đối với lớp phủ polyetylen trên ống và phụ kiện thép. Lớp phủ 3LPE (Polyethylene ba lớp) màu vàng được sử dụng rộng rãi để bảo vệ ống thép khỏi bị ăn mòn và hư hỏng cơ học. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của ống dây bọc 3LPE màu vàng DIN 30670:
Ngành công nghiệp dầu mỏ và khí đốt:
Vận tải đường ống: Được sử dụng rộng rãi để vận chuyển dầu, khí đốt và các hydrocarbon khác trên khoảng cách xa, cả trên bờ và ngoài khơi.
Đường ống dưới biển: Điều này mang lại sự bảo vệ tuyệt vời chống lại sự ăn mòn của nước biển và tác động cơ học, khiến nó trở nên lý tưởng cho các đường ống dưới nước.
Hệ thống truyền dẫn nước:
Cung cấp nước uống được: Đảm bảo vận chuyển nước uống an toàn với khả năng bảo vệ nâng cao chống ăn mòn và ô nhiễm.
Đường ống dẫn nước thô: Được sử dụng để vận chuyển nước chưa qua xử lý từ nguồn tự nhiên đến cơ sở xử lý.
Hệ thống đường ống công nghiệp:
Nhà máy hóa chất: Thích hợp cho các đường ống chở nhiều loại hóa chất khác nhau do có khả năng chống ăn mòn hóa học.
Nhà máy điện: Được sử dụng để làm mát đường nước và các đường ống tiện ích khác trong các cơ sở phát điện.
Hệ thống sưởi ấm của huyện:
Phân phối nước nóng: Cung cấp sự bảo vệ đáng tin cậy cho đường ống dẫn nước nóng trong mạng lưới sưởi ấm khu vực.
Hệ thống nước thải và nước thải:
Đường ống nước thải: Được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước thải để xử lý nước thải đã qua xử lý một cách an toàn.
Vận chuyển nước thải: Thích hợp để vận chuyển nước thải do khả năng chống chịu tuyệt vời với các chất ăn mòn có trong nước thải.
Dự án cơ sở hạ tầng:
Xây dựng đường bộ và đường sắt: Được sử dụng trong các dự án cơ sở hạ tầng nơi đường ống được đặt dọc theo hoặc dưới đường bộ và đường sắt, nhằm bảo vệ khỏi hư hỏng cơ học.
Cầu và đường hầm: Lý tưởng cho các đường ống được lắp đặt trong cầu và đường hầm do lớp phủ chắc chắn của nó.
Ngành khai khoáng:
Đường ống dẫn bùn: Được sử dụng để vận chuyển bùn mài mòn trong hoạt động khai thác mỏ, mang lại khả năng chống mài mòn tuyệt vời.
Đường ống khử nước: Thích hợp cho hoạt động khử nước trong mỏ.
Hệ thống năng lượng địa nhiệt:
Ống mang nhiệt: Được sử dụng trong các hệ thống địa nhiệt để vận chuyển chất mang nhiệt, mang lại sự bảo vệ chống lại các ứng suất nhiệt và cơ học.