Cọc ống thép ASTM A252
- Đường kính ngoài: NPS 12” – 60” (323,9 – 1524mm)
- WT: SCH 40, 80, XS, XXS
- Chiều dài: 1 – 33m
- Lớp: Gr.1, Gr.2, Gr.3
Cọc ống thép ASTM A252
Cọc ống thép ASTM A252 được thiết kế cho các ứng dụng kết cấu trong các dự án xây dựng và công trình dân dụng. Được chỉ định bởi Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), những cọc ống thép này rất lý tưởng để sử dụng trong nền móng sâu, nơi chúng hỗ trợ các kết cấu như tòa nhà, cầu và bến tàu. Thông số kỹ thuật bao gồm độ dày thành danh nghĩa và cung cấp các tiêu chuẩn về thành phần hóa học và tính chất cơ học, đảm bảo độ bền và độ bền cần thiết cho mục đích chịu tải. Cọc ống ASTM A252 thường được sử dụng trong móng cọc đóng hoặc khoan và được biết đến với tính linh hoạt và độ tin cậy. Có nhiều cấp độ khác nhau, những cọc ống thép này có khả năng chịu tải tuyệt vời, khả năng chống ăn mòn và dễ lắp đặt, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên của các nhà thầu và kỹ sư trong các dự án cơ sở hạ tầng khác nhau. Cho dù sử dụng cho các ứng dụng trên bờ hay ngoài khơi, Cọc ống thép ASTM A252 đều mang lại khả năng hỗ trợ và ổn định mạnh mẽ, đảm bảo tuổi thọ và độ an toàn của các công trình.
Thành phần hóa học của cọc ống thép ASTM A252 loại 1, 2 và 3
Yếu tố | Lớp 1 | Cấp 2 | Lớp 3 |
Cacbon (C) | Tối đa 0,26% | Tối đa 0,26% | Tối đa 0,26% |
Mangan (Mn) | Tối đa 0,95% | Tối đa 1.60% | Tối đa 1.60% |
Phốt pho (P) | Tối đa 0,05% | Tối đa 0,05% | Tối đa 0,05% |
Lưu huỳnh (S) | Tối đa 0,045% | Tối đa 0,045% | Tối đa 0,045% |
Tính chất cơ học của cọc ống thép loại 1, 2 và 3 theo tiêu chuẩn ASTM A252
Tài sản | Lớp 1 | Cấp 2 | Lớp 3 |
Cường độ năng suất tối thiểu (MPa) | 205 | 240 | 310 |
Độ bền kéo tối thiểu (MPa) | 345 | 415 | 455 |
Độ giãn dài (%) | Xác định bởi độ dày của tường | Xác định bởi độ dày của tường | Xác định bởi độ dày của tường |
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn | Cọc ống thép ASTM A252 |
Lớp thép/Vật liệu | Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3 |
Dịch vụ OEM | Cung cấp |
Đường kính ngoài (OD) | NPS 12” – 60” (323,9-1524mm) |
Độ dày của tường (WT) | SCH 40, 80, XS, XXS |
Chiều dài | 1 – 33m |
đóng gói | Đầu trơn/vát, đóng gói lỏng lẻo |
Xử lý bề mặt | Trần, sơn đen hoặc phủ sơn được chỉ định |
Hình dạng phần | Tròn |
Kỹ thuật | Liền mạch hoặc hàn |
Dịch vụ chua | Phải có lớp phủ chống ăn mòn |
Nguồn gốc | Sản xuất tại Trung Quốc |
MOQ | 25 tấn |
Vận tải | Đường sắt, đường biển |
Ứng dụng của cọc ống thép ASTM A252
Cọc ống thép ASTM A252 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhờ độ bền, độ bền và tính linh hoạt. Dưới đây là một số ứng dụng chính:
Đóng cọc móng
Nền móng tòa nhà: Được sử dụng làm phần tử móng sâu để hỗ trợ tải trọng từ các công trình như tòa nhà, cầu và tháp.
Nền móng hàng hải: Lý tưởng cho bến cảng, cầu cảng và các công trình ven sông khác do khả năng chống nước và ăn mòn.
Hỗ trợ kết cấu
Tường chắn: Được sử dụng trong việc xây dựng tường chắn để ổn định đất và chống xói mòn.
Thi công cầu: Dùng làm trụ hoặc mố để đỡ các nhịp cầu và đảm bảo ổn định.
Hỗ trợ ngầm
Đường hầm: Cung cấp hỗ trợ kết cấu trong xây dựng đường hầm, đảm bảo sự ổn định và an toàn.
Dự án ngầm: Được sử dụng trong các dự án xây dựng ngầm khác nhau như tàu điện ngầm và các công trình đỗ xe ngầm.
Hỗ trợ tiện ích và đường ống
Công nghiệp dầu khí: Hỗ trợ trọng lượng và áp suất của đường ống dẫn dầu, khí đốt hoặc chất lỏng khác.
Hệ thống nước và nước thải: Được sử dụng trong lắp đặt đường ống cấp nước và nước thải để đảm bảo sự liên kết và hỗ trợ thích hợp.
Dự án xây dựng dân dụng
Xây dựng đường bộ và đường cao tốc: Được sử dụng trong xây dựng cầu vượt, hầm chui và các công trình đường cao tốc khác.
Cơ sở hạ tầng đường sắt: Cung cấp hỗ trợ cho đường ray và các công trình liên quan, đảm bảo sự ổn định và độ bền.
Cấu trúc tạm thời
Đập quai: Được sử dụng trong việc xây dựng các đê quai để tạo ra các khu vực làm việc khô ráo cho các trụ cầu và các công trình khác trong các vùng nước.
Chống đỡ tạm thời: Dùng để chống đỡ tạm thời các công trình trong quá trình xây dựng hoặc sửa chữa.
Dự án môi trường
Kiểm soát lũ lụt: Được sử dụng trong việc xây dựng đê và tường ngăn lũ để quản lý và kiểm soát dòng nước.
Kiểm soát xói mòn: Giúp ngăn ngừa xói mòn đất ở bờ sông, bờ biển và các khu vực dễ bị tổn thương khác.
Ứng dụng nông nghiệp
Hệ thống tưới tiêu: Hỗ trợ các hệ thống tưới lớn và các công trình liên quan.
Kho chứa ngũ cốc: Được sử dụng trong việc xây dựng các cơ sở lưu trữ ngũ cốc lớn.
Sử dụng công nghiệp
Xây dựng nhà xưởng, nhà kho: Cung cấp nền tảng hỗ trợ cho các công trình công nghiệp lớn, đảm bảo sự ổn định và khả năng chịu tải.
Hoạt động khai thác: Hỗ trợ các kết cấu và thiết bị trong hoạt động khai thác, mang lại sự an toàn và ổn định.