Thép tấm ABS/LR/GL/DNV/BV/CCS/NK/RINA ASTM A131 Gr.A/B/D/E
Tấm thép ASTM A131 Gr.A/B/D/E, được chứng nhận bởi ABS, LR, GL, DNV, BV, CCS, NK và RINA, là các tấm thép kết cấu chủ yếu được sử dụng trong đóng tàu và ứng dụng hàng hải. Mỗi loại cung cấp các mức độ bền, độ dẻo dai, khả năng hàn và khả năng chống ăn mòn khác nhau phù hợp với các yêu cầu vận hành cụ thể. Những tấm này được thiết kế để chịu được các điều kiện hàng hải khắc nghiệt, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các nền tảng ngoài khơi, kỹ thuật hàng hải và các dự án kết cấu khác, nơi độ tin cậy và hiệu suất trong môi trường khắc nghiệt là rất quan trọng. Được hỗ trợ bởi các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt và chứng nhận quốc tế, tấm thép ASTM A131 Gr.A/B/D/E đảm bảo độ bền và an toàn trong môi trường biển đòi hỏi khắt khe.
Thành phần hóa học của tấm thép ABS/LR/GL/DNV/BV/CCS/NK/RINA ASTM A131 Gr.A/B/D/E
Yếu tố |
ASTM A131 Hạng A (%) |
ASTM A131 Hạng B (%) |
ASTM A131 Lớp D (%) |
ASTM A131 Lớp E (%) |
Cacbon (C) |
0.21 |
0.21 |
0.21 |
0.18 |
Mangan (Mn) |
2,5 phút |
2,5 phút |
0.60-0.90 |
0.70-1.60 |
Phốt pho (P) |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
Lưu huỳnh (S) |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
tối đa 0,035 |
Silic (Si) |
tối đa 0,50 |
tối đa 0,50 |
0.18-0.37 |
0.10-0.35 |
Niken (Ni) |
– |
– |
– |
tối đa 0,40 |
Crom (Cr) |
– |
– |
– |
0.70-1.20 |
Molypden (Mo) |
– |
– |
– |
tối đa 0,08 |
Vanadi (V) |
– |
– |
– |
0.15-0.50 |
Tính chất cơ học của thép tấm ABS/LR/GL/DNV/BV/CCS/NK/RINA ASTM A131 Gr.A/B/D/E
Tài sản |
ASTM A131 hạng A |
ASTM A131 hạng B |
ASTM A131 Lớp D |
ASTM A131 Lớp E |
Sức mạnh năng suất (MPa) |
235 phút |
235 phút |
315-450 |
355 phút |
Độ bền kéo (MPa) |
400-520 |
400-520 |
440-590 |
490-620 |
Độ giãn dài (%) |
22 phút |
22 phút |
21 phút |
20 phút |
Thử nghiệm tác động hình chữ V Charpy (J) |
34 phút (Theo chiều dọc) |
34 phút (Theo chiều dọc) |
34 phút (Theo chiều dọc) |
34 phút (Theo chiều dọc) |
Thông số kỹ thuật
Tiêu chuẩn |
Thép tấm ABS/LR/GL/DNV/BV/CCS/NK/RINA ASTM A131 |
Lớp thép/Vật liệu |
Lớp A/B/D/E |
Kích thước |
Cao 5-350mm × Rộng 900-4100mm × Dài 3000-25000mm |
đóng gói |
Đóng gói bằng pallet gỗ dán khung thép |
Điều kiện cung cấp |
AR = khi cán N = chuẩn hóa CR = cán điều khiển TM = xử lý được điều khiển cơ nhiệt |
Nguồn gốc |
Sản xuất tại Trung Quốc |
MOQ |
50 tấn |
Vận tải |
Đường sắt, đường biển |
Ứng dụng của thép tấm ABS/LR/GL/DNV/BV/CCS/NK/RINA ASTM A131 Gr.A/B/D/E
Đóng tàu: Cần thiết để xây dựng thân tàu, boong và cấu trúc thượng tầng của các loại tàu và tàu thuyền khác nhau.
Công trình ngoài khơi: Được sử dụng trong chế tạo các giàn khoan ngoài khơi, bao gồm giàn khoan và giàn sản xuất.
Kỹ thuật hàng hải: Ứng dụng trong xây dựng các công trình biển như đường ống dưới nước, cơ sở hạ tầng cảng và thiết bị neo đậu.
Ứng dụng hải quân: Được sử dụng trong sản xuất tàu hải quân, mang lại sức mạnh và độ bền cho các hoạt động quân sự.
Thành phần kết cấu: Được sử dụng trong các bộ phận kết cấu đòi hỏi độ bền, độ dẻo dai, khả năng hàn và khả năng chống ăn mòn cao.
Tiêu chuẩn được chứng nhận: Được công nhận bởi các tổ chức phân loại hàng đầu (ABS, LR, GL, DNV, BV, CCS, NK, RINA) đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn nghiêm ngặt về chất lượng và an toàn trong ngành hàng hải.
Tính linh hoạt: Thích hợp cho nhiều ứng dụng kết cấu trong đó hiệu suất hoạt động trong môi trường biển khắc nghiệt là rất quan trọng.