EN 10028-2 Tấm thép cacbon và hợp kim cho bình chịu áp lực
- Tiêu chuẩn: EN 10028-2
- Lớp: P235GH, P265GH, P355GH, 16Mo3, 13CrMo4-5, 15NiCuMoNb5-6-4, 10CrMo9-10, X10CrMoVNb9-1
- Kích thước: T 5-350mm × W 910-4100mm × L 3000-25000mm
EN 10028-2 Tấm thép cacbon và hợp kim cho bình chịu áp lực
Tấm thép cacbon và hợp kim EN 10028-2 là vật liệu thiết yếu trong quá trình chế tạo bình chịu áp suất, mang lại độ bền, độ chắc và khả năng chống chịu nhiệt độ và áp suất cao vượt trội. Tuân thủ tiêu chuẩn EN 10028-2, các tấm này được thiết kế riêng để sử dụng trong nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và các ứng dụng chịu áp suất khác trong các ngành công nghiệp như dầu khí, phát điện và hóa dầu. Thành phần cacbon và hợp kim được cân bằng tỉ mỉ để tăng khả năng hàn và độ bền trong khi vẫn duy trì khả năng chống chịu ứng suất cơ học và ăn mòn cao. Cho dù sử dụng ở nhiệt độ thấp hay cao, Tấm thép cacbon và hợp kim EN 10028-2 đều cung cấp giải pháp đáng tin cậy đảm bảo tính an toàn, hiệu quả và tuổi thọ của thiết bị chịu áp suất quan trọng.
Thành phần hóa học của tấm thép cacbon và hợp kim EN 10028-2 cho bình chịu áp lực
Tên thép | C | Sĩ | Mn | P tối đa. | S tối đa. | Tổng_tổng | N | Cr | Củ | Mơ | Nb | Ni | Ti tối đa. | V. |
P235GH | .10,16 | .30,35 | 0.60-1.20 | 0.025 | 0.010 | ≥0,020 | .00,012 | .30,30 | .30,30 | .00,08 | .0.020 | .30,30 | 0.03 | .00,02 |
P265GH | .20,20 | .40,40 | 0.80-1.40 | 0.025 | 0.010 | ≥0,020 | .00,012 | .30,30 | .30,30 | .00,08 | .0.020 | .30,30 | 0.03 | .00,02 |
P355GH | 0.10-0.22 | .50,55 | 1.10-1.70 | 0.025 | 0.010 | ≥0,020 | .00,012 | .30,30 | .30,30 | .00,08 | .00,040 | .30,30 | 0.03 | .00,02 |
16Mo3 | 0.12-0.20 | .30,35 | 0.40-0.90 | 0.025 | 0.010 | – | .00,012 | 0.30-0.60 | .30,30 | 0.25-0.35 | – | .30,30 | – | – |
13CrMo4-5 | 0.08-0.18 | 0.15-0.50 | 0.40-0.70 | 0.025 | 0.010 | – | .00,012 | 0.70-1.15 | .30,30 | 0.40-0.65 | – | .30,30 | – | .00,02 |
15NiCuMoNb5-6-4 | .10,17 | 0.25-0.50 | 0.50-1.00 | 0.025 | 0.010 | ≥0,015 | .00,012 | .30,30 | .20,20 | 0.50-0.80 | 0.015-0.045 | 1.00- 1.30 | – | .00,02 |
10CrMo9-10 | 0.08-0.14 | .50,50 | 0.40-1.00 | 0.025 | 0.010 | – | .00,012 | 2.00-2.50 | .30,30 | 0.90-1.10 | – | .30,30 | – | .20,20 |
X10CrMoVNb9-1 | 0.08-0.12 | 0.20-0.50 | 0.30-0.60 | 0.020 | 0.005 | – | .00,012 | 8.00-9.50 | .30,30 | 0.85-1.05 | 0.03-0.08 | .30,30 | – | .20,20 |
Tính chất cơ học của tấm thép cacbon và hợp kim EN 10028-2 cho bình chịu áp lực
Mác thép | Số thép | Cường độ năng suất (MPa) ở nhiệt độ phòng | Độ bền kéo (MPa) | Độ giãn dài (%) | Năng lượng tác động (J) ở 0°C | Năng lượng tác động (J) ở -20°C | Bình luận |
P235GH | 1.0345 | 235 | 360 – 500 | ≥ 24 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
P265GH | 1.0425 | 265 | 410 – 570 | ≥ 20 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
P355GH | 1.0473 | 355 | 510 – 650 | ≥ 20 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
16Mo3 | 1.5415 | 275 | 440 – 590 | ≥ 22 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
13CrMo4-5 | 1.7335 | 280 | 450 – 600 | ≥ 20 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
15NiCuMoNb5-6-4 | 1.6368 | 275 | 430 – 580 | ≥ 19 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
10CrMo9-10 | 1.7380 | 280 | 450 – 600 | ≥ 20 | ≥ 27 | – | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
X10CrMoVNb9-1 | 1.4903 | 295 | 500 – 700 | ≥ 19 | – | ≥ 27 | Giá trị Re, Rm cho độ dày ≤ 16 mm |
Ghi chú:
1. Độ bền chảy (Re): Ứng suất tại đó vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo.
2. Độ bền kéo (Rm): Ứng suất tối đa mà vật liệu có thể chịu được khi bị kéo căng hoặc kéo.
3. Độ giãn dài (A): Thước đo độ linh hoạt, được biểu thị bằng phần trăm của chiều dài ban đầu.
4. Năng lượng va đập (KV): Năng lượng mà vật liệu hấp thụ trong quá trình gãy ở nhiệt độ cụ thể, biểu thị độ dẻo dai của nó.
Nhận xét:
Các giá trị được cung cấp là điển hình cho độ dày lên tới 16 mm. Đối với vật liệu dày hơn, các đặc tính có thể hơi khác nhau.
Các giá trị năng lượng va chạm được chỉ định cho nhiệt độ 0°C và -20°C, nếu có.
Sự chỉ rõ
Tiêu chuẩn | EN 10028-2 Tấm thép cacbon và hợp kim cho bình chịu áp lực |
Lớp thép/Vật liệu | P235GH, P265GH, P355GH, 16Mo3, 13CrMo4-5, 15NiCuMoNb5-6-4, 10CrMo9-10, X10CrMoVNb9-1 |
Kích thước | Cao 5-350mm × Rộng 900-4100mm × Dài 3000-25000mm |
đóng gói | Đóng gói bằng pallet gỗ dán khung thép |
Điều kiện cung cấp | AR = khi cán TM = xử lý được kiểm soát cơ nhiệt CR = QT được kiểm soát = được làm nguội và ram N = chuẩn hóa |
Nguồn gốc | Sản xuất tại Trung Quốc |
MOQ | 50 tấn/cỡ |
Vận tải | Đường sắt, đường biển |
Các ứng dụng của tấm thép cacbon và hợp kim EN 10028-2 cho bình chịu áp lực
P235GH, P265GH và P355GH: Thường được sử dụng cho nồi hơi và bình chịu áp lực hoạt động ở nhiệt độ cao.
16Mo3: Được biết đến với khả năng hàn tốt và khả năng chịu nhiệt độ cao, khiến nó thích hợp cho việc xây dựng nồi hơi và bình chịu áp lực trong môi trường nhiệt độ cao.
13CrMo4-5 và 10CrMo9-10: Được sử dụng cho các bộ phận của nồi hơi, bình chịu áp lực và đường ống nơi có điều kiện nhiệt độ và áp suất cao.
15NiCuMoNb5-6-4: Được sử dụng trong môi trường đòi hỏi độ bền cơ học cao và độ dẻo dai tốt.
X10CrMoVNb9-1: Được thiết kế cho các bộ phận của nhà máy điện, bao gồm nồi hơi và tua-bin nhiệt độ cao, nhờ khả năng chịu nhiệt và độ bền vượt trội.